CÔNG KHAI THÔNG TƯ 36 NĂM HỌC 2019-2020


Biểu mẫu 01

PHÒNG GD &ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON HOA ANH ĐÀO

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được

Đạt

Đạt

II

Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện

Đạt

Đạt

III

Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

Đạt

Đạt

IV

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

Đạt

Đạt

 

 

ĐôngTriều, ngày  10 tháng 9 năm  2019
                 
Thủ trưởng đơn vị
 

 

Nguyễn Thị Thu Hằng

                                                      

Biểu mẫu 02

PHÒNG GD &ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MN HOA ANH ĐÀO

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019- 2020

 

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

210

 15

26

30

57

30

52

1

Số trẻ em nhóm ghép

0

 0

0

0

0

0

0

2

Số trẻ em học 1 buổi/ngày

0

 0

0

0

0

0

0

3

Số trẻ em học 2 buổi/ngày

210

 15

26

30

57

30

52

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

0

 0

0

0

0

0

0

II

Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

210

 15

26

30

57

30

52

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

210

 15

26

30

57

30

52

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

210

 15

26

30

57

30

52

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Strẻ cân nặng bình thường

201

 15

24

28

55

29

50

2

Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân

9

 0

2

2

2

1

2

3

Strẻ có chiều cao bình thường

204

 15

25

29

56

29

50

4

Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi

6

 0

1

1

1

1

2

5

Số trẻ thừa cân béo phì

0

 0

0

0

0

0

0

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

210

 15

25

30

57

29

52

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

71

 15

25

30

0

0

0

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

 139

 0

0

0

57

30

52

 

 

ĐôngTriều, ngày  10 tháng 9 năm  2019
                 
Thủ trưởng đơn vị
 

 

Nguyễn Thị Thu Hằng

Biểu mẫu 03

PHÒNG GD &ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MN HOA ANH ĐÀO

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,

năm học 2019- 2020

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

 8

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

6

 

2

Phòng học bán kiên cố

 

3

Phòng học tạm

 

4

Phòng học nhờ

 

III

Số điểm trường

 2

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

6860

6,18

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

800

3.3

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

640

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

500

2.4

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

50

0.24

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

10

0.04

4

Diện tích hiên chơi (m2)

20

0.09

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

 

 

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

60

0.29

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

-Diệntíchbếpăn

-Kho

 

40

37

0.19

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

138

23 bộ/ nhớm, lớp 

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

46

 

 

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

2

2bộ/sân chơi (trường)

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

-Máy vi tính

-Ti vi

 

 

 

 

12

09

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)

 14

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

 

 

 

 

 

Số lượng(m2)

XI

Nhà v sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

10 

 

10

 

0.04 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

 x

 

XIII

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

 x

 

XIV

Kết nối internet

 x

 

XV

Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục

 x

 

XVI

Tường rào xây

 x

 

..

....

 

 

 

 

ĐôngTriều, ngày  10 tháng 9 năm  2019
                 
Thủ trưởng đơn vị
 

 

Nguyễn Thị Thu Hằng

Biểu mẫu 04

PHÒNG GD &ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MN HOA NHA ĐÀO

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên

24 

 

 

19

2

3

 

 13

 5

 6

 

 

 

 

I

Giáo viên

19 

 

 

15 

 2

2 

 

 11

4 

4 

 

 

 

 

1

Nhà trẻ

8

 

 

7

 0

 1

 

3

1

4

 

 

 

 

2

Mẫu giáo

11

 

 

8

2

1

 

8

3

0

 

 

 

 

II

Cán bquản lý

3

 

 

3

0

0

 

0

1

2

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

0

0

 

0

0

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

 

 

2

0

0

 

0

1

1

 

 

 

 

III

Nhân viên

2

 

 

1

0

1

 

2

0

0

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đông Triều , ngày 10 tháng 9 năm 2019
                     
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

                  Nguyễn Thị Thu Hằng

 

 

 

 

 

                                                                                                 


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu