CÔNG KHAI CSVC CUỐI NĂM HỌC 2020-2021
PHÒNG GD &ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MN HOA ANH ĐÀO
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2020- 2021
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 9 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 9 | |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | |
3 | Phòng học tạm | 0 | |
4 | Phòng học nhờ | 3 | |
III | Số điểm trường | 2 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 6860 | 6,18 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 800 | 3.3 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 640 | |
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 500 | 2.4 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 50 | 0.24 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 10 | 0.04 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 20 | 0.09 |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | ||
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 60 | 0.29 |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) -Diệntíchbếpăn -Kho |
40 37 | 0.19 |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/nhóm (lớp) | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 138 | 23 bộ/nhớm, lớp |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 46 |
|
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 2 | 2bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) -Máy vi tính -Ti vi |
12 09 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | 14 | Số thiết bị/nhóm (lớp) |
|
| Số lượng(m2) | ||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 10 | 10 | 0.04 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
| Có | Không |
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIV | Kết nối internet | x |
|
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XVI | Tường rào xây | x |
|
| Đông Triều, ngày 08 tháng 01 năm 2021
Nguyễn Thị Thu |
- Công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT cuối Năm học 2020-2021
- CÔNG KHAI ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN CUỐI NĂM HỌC 2020-2021
- LỊCH TRỰC TẾT NGUYÊN ĐÁN NĂM 2021
- LỊCH TRỰC PHÒNG CHỐNG COVID-19
- LỊCH TRỰC TẾT DƯƠNG LỊCH NĂM 2021
- CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2020-2021
- Danh sách cán bộ, giáo viên, nhân viên năm học 2020-2021
- Thông tin công khai cơ sở vật chất năm học 2020-2021
- Công khai theo TT36 năm học 2020-2021
- Phân công nhiệm vụ CB-GV-NV năm học 2020-2021
- Lich công tác Tháng 11/2019
- Kế hoạch Tháng 10/2019
- CÔNG KHAI THÔNG TƯ 36 NĂM HỌC 2019-2020
- Danh sách CB, GV-NV năm học 2019 - 2020
- Công khai CSVC năm học 2019 - 2020