Công khai thông tư 09


Biểu mẫu 01

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MN HOA ANH ĐÀO

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,

năm học 2016 - 2017

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được

 

93

95

II

Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được

 

90

95

III

Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

100

100

IV

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

 

 

95

95

                                                          Bình Khê, ngày 14 tháng 9 năm 2016

                                                                            Thủ trưởng đơn vị

                                                                                       ( Đã ký)

                                                                            Trần Thị Phương

Biểu mẫu 02

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG DG&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MN HOA ANH ĐÀO                                       

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2016 - 2017

Đơn vị tính: trẻ em

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

201

12

38

25

38

50

38

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

201

12

38

25

38

50

38

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn

tại cơ sở

201

12

38

25

38

50

38

III

Số trẻ em được kiểm tra

 định kỳ sức khỏe

201

12

38

25

38

50

38

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

201

12

38

25

38

50

38

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh bình thường

186

10

35

21

35

48

37

2

Kênh dưới -2

 

 

 

 

 

 

 

3

Kênh dưới -3

 

 

 

 

 

 

 

4

Kênh trên +2

 

 

 

 

 

 

 

5

Kênh trên +3

 

 

 

 

 

 

 

6

Phân loại khác

 

 

 

 

 

 

 

7

Số trẻ em suy dinh dưỡng

15

2

3

4

3

2

1

8

Số trẻ em béo phì

 

 

 

 

 

 

 

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

201

12

38

25

38

50

38

1

Đối với nhà trẻ

 

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng

      75

12

35

      25

 

 

 

b

Chương trình giáo dục mầm non -

Chương trình giáo dục nhà trẻ

 

 

 

 

 

 

 

2

Đối với mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

126

 

 

 

   38

50

38

b

Chương trình 26 tuần

 

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình 36 buổi

 

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình giáo dục mầm non-

Chương trình giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

                       

                                                   Bình Khê, ngày  14 tháng 9 năm 2016

                                                                     Thủ trưởng đơn vị

                                                                            ( Đã ký)                              

                                                                      Trần Thị Phương

Biểu mẫu 03

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MN HOA ANH ĐÀO

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non

năm học 2016 - 2017

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

9

4,3 m2/trẻ em

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

6

4,7 m2/trẻ em

2

Phòng học bán kiên cố

3

3,6 m2/trẻ em

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

III

Số điểm trường

3

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

6680

34,4 m2/trẻ em

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

1200

6,2 m2/trẻ em

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

 

 

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

80

0,5m2/ trẻ

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

60

0,4m2/ trẻ

4

Diện tích hiên chơi (m2)

179,4

0,92m2/ trẻ

5

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

 

 

VII

 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

7

Số bộ/nhóm (lớp)

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )

6

 

IX

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

10

1cái/lớp

2

Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)

6

0,6 cái/lớp

3

Máy phô tô

1

 

5

Catsset

 

 

6

Đầu Video/đầu đĩa

9

1 cái/lớp

7

Thiết bị khác

 

 

8

Đồ chơi ngoài trời

2

 

9

Bàn ghế đúng quy cách

90

10 bộ/lớp

10

Thiết bị khác…

 

 

..

…..

 

 

 

 

 

Số lượng (m2)

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

 

6

 

0,4m2/trẻ

2

Chưa đạt chuẩn

vệ sinh*

 

2

 

0,6m2/ trẻ

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XV

Tường rào xây

x

 

 

 

 

 

                                               Bình Khê, ngày 14 tháng 9 năm 2016

                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                              ( Đã ký)

                                                      Trần Thị Phương

 

Biểu mẫu 04

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

 TRƯỜNG MN HOA ANH ĐÀO

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học  2016 - 2017

 

STT

 

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS

ĐH

 

 

TCCN

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên

24

24

 

 

 

17

03

04

 

 

I

Giáo viên

19

19

 

 

 

13

02

04

 

 

II

Cán bộ quản lý

03

03

 

 

 

03

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

01

01

 

 

 

01

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

02

02

 

 

 

02

 

 

 

 

III

Nhân viên

02

02

 

 

 

01

01

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

01

01

 

 

 

01

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

01

01

 

 

 

 

01

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                      Bình Khê, ngày 14 tháng 9 năm 2016

                                                                       Thủ trưởng đơn vị

 

                                                                                  ( Đã ký)

 

 

                                                                         Trần Thị Phương


No comments yet. Be the first.